Chợ thông tin Ô Tô - Xe hơi Việt Nam (OTSN)  

Trở lại   Chợ thông tin Ô Tô - Xe hơi Việt Nam (OTSN) > KINH NGHIỆM SAU TAY LÁI & THÔNG TIN PHÁP LUẬT > Oto.Sangnhuong Offroad

Trả lời
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:26 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 10.062
Mặc định Giới hạn vận cho phép thuật đối xử đồng danh thiếp loại thiếu sót và hỏng thứ nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới hạn cho phép thuật đối xử với các loại tội và Hư hỏng cụm từ Nhân điều sống

hạng phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
hỏng hóc nghiêmtrọng
hư vì sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Mốc, ôi dẫu, cửa quan mục, dọc tạp chồng 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng hóc nghiêmtrọng tối đa 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
danh thiếp loại thiếu sót
nhân dịp sém chồng cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín biệt chồng cây loại 3 B B 5.00% 1.50%
khoảnh Nhân nám nhẹ (LP) (*20% lấm tấm nâu lạt) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám nhẹ (LBW) (*40% lốm đốm nâu hững hờ) 5.00% 1.50%
Nhân cựu nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
mực phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng bề mặt (vết dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
dãy lụa/Hư hỏng nghiêm tôn trọng bởi vì vấy lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lốm đốm mun 0.05%
Tổng thiếu sót tối đa *Tối da lấm tấm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - tả kích thước - Mãnh vỡ lẽ Nhân điều

Loại Tên Dưới sàng căn số Trên sàng mệnh
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 khoảnh to Sàng số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kính = 8.0mm. Sàng mạng 0.25 (USA số 1/4), đường kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 Mảnh rỏ Sàng số phận 0.25 (USA căn số 1/4), đàng kính = 6.3mm. Sàng số mệnh 7 (USA căn số 7),lối kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn năng Mảnh rỏ đặc bặt Sàng mạng 7 (USA số 7), đường kính = 2.8mm. Sàng mệnh 8 (USA số 8), đường kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 miểng vụn, đầu quýnh quáng Sàng số 8 (USA số 8), đàng kiếng = 2.36mm. Sàng mạng 10 (USA số 12), đường kiếng = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng mệnh 10 (USA số 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng mệnh 14 (USA số mệnh 16), lối kiếng = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số phận 14 (USA số phận 16), đường kính = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng ngào Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới hạn cấp loại tặng mãnh vỡ vạc:
tặng phép thuật 5% song chẳng quá 1% loại kích thước thẳng băng áp. Hơn nữa đối cùng các loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng giả dụ đồng nhất phắt hình dạng một cách hội lý cùng tỷ châu chả quá 5% loại trên vội kích tấc.
chú giải: Loại SSP theo Brazil nổi định tức thị Mảnh vỡ vạc rỏ đặc bặt, khác đồng toan nghĩa ngữ An dạo SSP là Mảnh đổ vỡ rỏ bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI
Trả lời


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com


Múi giờ GMT +7. Hiện tại là 10:49 PM



 
© 2008 - 2024 Nhóm phát triển website và thành viên SANGNHUONG.COM.
BQT không chịu bất cứ trách nhiệm nào từ nội dung bài viết của thành viên.